He is remembered as a peacemaker.
Dịch: Ông được nhớ đến như một người kiến tạo hòa bình.
The president acted as a peacemaker between the two countries.
Dịch: Tổng thống đóng vai trò là nhà hòa giải giữa hai quốc gia.
người hòa giải
người trung gian hòa giải
hòa bình
yên bình
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Khuyến mãi đồ uống
nắm lợi thế
sa mạc lạnh
làm phân tâm
sự giữ lại năng lượng
Những khát vọng thời thơ ấu
được thánh hiến
phẫu thuật thực nghiệm