The event had a high number of non-attendees.
Dịch: Sự kiện có nhiều người không tham dự.
We need to account for the non-attendees in our planning.
Dịch: Chúng ta cần tính toán những người không tham dự trong kế hoạch của mình.
người vắng mặt
người không đến
sự tham dự
tham dự
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
người cấp dưới
Trận cầu nhạy cảm
phim học đường
để, nhằm, theo thứ tự
giai đoạn học tập
ô nhiễm đại dương
chả giò
Tổng lương