The inventory supervisor is responsible for managing stock levels.
Dịch: Người giám sát hàng tồn kho chịu trách nhiệm quản lý mức hàng tồn.
She reported directly to the inventory supervisor about the discrepancies.
Dịch: Cô ấy đã báo cáo trực tiếp với người giám sát hàng tồn kho về những sai lệch.
Quý 4 (thời gian từ tháng 10 đến tháng 12 trong một năm tài chính hoặc lịch)