The child was a noise maker during the movie.
Dịch: Đứa trẻ gây ồn ào suốt bộ phim.
The protesters used noise makers to attract attention.
Dịch: Những người biểu tình đã sử dụng các vật tạo tiếng ồn để thu hút sự chú ý.
Kẻ gây rối
Người kích động
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
thức uống làm từ táo lên men
kẻ trộm
người phụ bếp
con hươu cái
giải quyết
Giao tiếp cơ bản
không đủ khả năng, không phù hợp
cụm từ