The trustee is responsible for managing the trust's assets.
Dịch: Người được ủy thác có trách nhiệm quản lý tài sản của quỹ.
She was appointed as the trustee of her late uncle's estate.
Dịch: Cô được bổ nhiệm làm người quản lý tài sản của người chú đã khuất.
câu chuyện về Hansel và Gretel, một câu chuyện cổ tích nổi tiếng của Đức về hai đứa trẻ bị lạc trong rừng và tìm thấy ngôi nhà bằng kẹo.