I often doze off while watching TV.
Dịch: Tôi thường ngủ gật khi xem TV.
He dozed off during the lecture.
Dịch: Anh ấy đã ngủ gật trong buổi giảng.
She tends to doze off in the afternoon.
Dịch: Cô ấy có xu hướng ngủ gật vào buổi chiều.
tiền lương thì không đưa vợ giữ