The ancient civilization lasted for a thousand years.
Dịch: Nền văn minh cổ đại kéo dài suốt một nghìn năm.
A thousand years is a long time in history.
Dịch: Một nghìn năm là một khoảng thời gian dài trong lịch sử.
thiên niên kỷ
thiên niên kỷ (số nhiều)
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
một phần tư
phòng lạnh
ghi chú, chú thích
Kính mát khung to
chuyển tiền ngay
Sai quy định
trên bờ vực
mặt trước, phía trước