He took bereavement leave after his grandmother passed away.
Dịch: Anh ấy đã nghỉ phép để tang sau khi bà của anh qua đời.
Many companies offer bereavement leave to support their employees during difficult times.
Dịch: Nhiều công ty cung cấp nghỉ phép để tang để hỗ trợ nhân viên trong những thời điểm khó khăn.