I took illness leave to recover from my flu.
Dịch: Tôi đã nghỉ ốm để phục hồi sau cơn cảm cúm.
She applied for illness leave after her doctor advised her to rest.
Dịch: Cô ấy đã xin nghỉ ốm sau khi bác sĩ khuyên cô nên nghỉ ngơi.
nghỉ phép do ốm
nghỉ phép y tế
bệnh
bị bệnh
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
lĩnh vực chuyên ngành
người nhàm chán
Thảm họa đến theo từng đợt
khu vực hẻo lánh, xa xôi
Không công bằng
Thịt heo có hương vị
hoạt tính kháng collagenase
đười ươi có vảy