We are only looking for a short-term solution.
Dịch: Chúng tôi chỉ đang tìm một giải pháp ngắn hạn.
The company has short-term debts.
Dịch: Công ty có các khoản nợ ngắn hạn.
tạm thời
dự kiến
thời hạn ngắn
trong thời gian ngắn
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Mục tiêu giảm thâm hụt
bệnh hưng trầm cảm
tiết kiệm điện
phối hợp giám sát
tâm điểm quan tâm
giảm nhẹ, làm dịu đi
quán ăn bên đường
kế hoạch ngân sách