She is shy about performing in public.
Dịch: Cô ấy ngại biểu diễn trước công chúng.
He was always shy about performing his music.
Dịch: Anh ấy luôn ngại ngùng khi trình diễn âm nhạc của mình.
rụt rè khi biểu diễn
nhút nhát khi biểu diễn
sự ngại ngùng
ngại ngùng
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
nhạy cảm với thời gian
xe tải chở hàng
không có kế hoạch
làm giả hàng trăm tấn
Mở rộng tầm nhìn
Trà mạnh, có hương vị đậm đà và chất lượng tốt.
cha mẹ chỉ cần
trong tình huống đó