The country is suffering from a depressed economy.
Dịch: Đất nước đang phải chịu đựng một nền kinh tế suy thoái.
High unemployment is a symptom of a depressed economy.
Dịch: Tỷ lệ thất nghiệp cao là một triệu chứng của nền kinh tế suy thoái.
nền kinh tế đình trệ
nền kinh tế chậm chạp
suy thoái
làm suy thoái
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
cây violet
trượt tay
khách du lịch tránh nắng
xiên que nướng, xiên thịt
cáo huyền thoại
Nền tảng tuyển dụng trực tuyến
Thỉnh một chiếc bàn thờ
hoàn thành, thực hiện