They like to hold hands while walking.
Dịch: Họ thích nắm tay khi đi bộ.
She reached out to hold his hands.
Dịch: Cô ấy với tay để nắm tay anh.
Holding hands is a sign of affection.
Dịch: Nắm tay là một dấu hiệu của tình cảm.
nắm
kẹp tay
giữ
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Điểm nhấn thị giác
chạy bằng năng lượng mặt trời
Công tác truyền giáo
ví dụ
y học dã chiến
Tâm lý đầu tư
buổi biểu diễn kịch
Nuôi dạy con tốt