They like to hold hands while walking.
Dịch: Họ thích nắm tay khi đi bộ.
She reached out to hold his hands.
Dịch: Cô ấy với tay để nắm tay anh.
Holding hands is a sign of affection.
Dịch: Nắm tay là một dấu hiệu của tình cảm.
nắm
kẹp tay
giữ
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
người mua số lượng lớn
sống đúng mực
hành vi trốn thi hành án
thực tế hỗn hợp
hạ cánh khẩn cấp
trung tâm chăm sóc sức khỏe trẻ em
sự công nghiệp hóa
Miêu tả rõ ràng hoặc minh họa bằng hình ảnh hoặc biểu đồ