They like to hold hands while walking.
Dịch: Họ thích nắm tay khi đi bộ.
She reached out to hold his hands.
Dịch: Cô ấy với tay để nắm tay anh.
Holding hands is a sign of affection.
Dịch: Nắm tay là một dấu hiệu của tình cảm.
nắm
kẹp tay
giữ
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
mê vẽ rắn
đầu tư vào một chiếc xe cao cấp
cơn mưa đầu tiên của mùa
khu, phòng, ngăn (trong bệnh viện hoặc nhà tù)
hoạt động liên quan
hệ điều hành
sự suy diễn
mối quan hệ lâu dài