The gentle rain cooled the summer heat.
Dịch: Cơn mưa phùn nhẹ làm dịu đi cái nóng mùa hè.
A gentle rain started to fall in the early morning.
Dịch: Một cơn mưa phùn nhẹ bắt đầu rơi vào sáng sớm.
mưa phùn
mưa nhẹ
mưa phùn nhẹ
phùn nhẹ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
hoạt động thần kinh
đánh, giáng xuống
xa, hẻo lánh
Vật liệu nhựa bóng
xã hội văn hóa
bánh kếp
không bao giờ gặp lại
Drama tình ái