The company reported a surplus of goods.
Dịch: Công ty báo cáo có thặng dư hàng hóa.
After the calculations, we found a budget surplus this year.
Dịch: Sau khi tính toán, chúng tôi phát hiện có thặng dư ngân sách năm nay.
They sold their surplus crops at the market.
Dịch: Họ bán những vụ mùa thặng dư của mình tại chợ.
Nhiệm vụ chính thức, thường dùng để chỉ quân nhân đang phục vụ trong lực lượng vũ trang.
hoạt động bí mật hoặc ngấm ngầm nhằm đạt được mục đích đặc biệt, thường là liên quan đến hoạt động tình báo hoặc công việc bất hợp pháp