The one billionth part of a meter is called a nanometer.
Dịch: Một tỷ phân của một mét được gọi là nanomet.
In scientific measurements, one billionth is often denoted as 'n'.
Dịch: Trong các phép đo khoa học, một tỷ phân thường được ký hiệu là 'n'.
một phần tỷ
mười mũ trừ chín
tỷ
một tỷ phân
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
liệu pháp dịch
sự vô liêm sỉ
Chương trình thưởng
rút được số đô
xem xét, điều tra
giấy đăng ký kết hôn
Cộng đồng sống ven sông hoặc ven suối
ho