The one billionth part of a meter is called a nanometer.
Dịch: Một tỷ phân của một mét được gọi là nanomet.
In scientific measurements, one billionth is often denoted as 'n'.
Dịch: Trong các phép đo khoa học, một tỷ phân thường được ký hiệu là 'n'.
một phần tỷ
mười mũ trừ chín
tỷ
một tỷ phân
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
nấu ăn cắm trại
túi vải
kẹo gạo
vật không dẫn điện
đồ vật riêng tư
Điều chỉnh tài chính
Thủ đô của Nepal.
sườn cay