He is a tad tired after the long journey.
Dịch: Anh ấy hơi mệt sau chuyến đi dài.
Could you make it a tad warmer?
Dịch: Bạn có thể làm cho nó ấm hơn một chút không?
Loét do virus herpes simplex (HSV), thường xuất hiện trong miệng hoặc trên bộ phận sinh dục.