She solved the problem intelligently.
Dịch: Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.
He approached the situation intelligently.
Dịch: Anh ấy đã tiếp cận tình huống một cách thông minh.
một cách khôn ngoan
một cách thông minh
trí tuệ
thông minh
05/07/2025
/ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/
Giáo viên xuất sắc
Lý thuyết văn hóa
nhà khoa học môi trường
đồi núi thấp có đỉnh phẳng, thường đứng độc lập
viện công nghệ
mẫu hình
thảm kịch
cháu đã học bao năm