She ordered a light dessert after dinner.
Dịch: Cô ấy gọi một món tráng miệng nhẹ sau bữa tối.
A fruit salad is a popular light dessert.
Dịch: Salad trái cây là một món tráng miệng nhẹ phổ biến.
món ngọt
món tráng miệng
nhẹ
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Tranh cãi lan truyền trên mạng
dụng cụ làm mịn móng tay
sự phân chia, sự phân bổ
Nguồn nhân tài
Giá trị đòn bẩy
trường đại học kinh tế quốc dân
thời trang tiên phong
Cấp độ đầu vào, thường dùng để chỉ công việc hoặc vị trí yêu cầu ít hoặc không có kinh nghiệm.