A positive school environment promotes student well-being.
Dịch: Một môi trường học đường tích cực thúc đẩy sự phát triển của học sinh.
The school environment should be safe and supportive.
Dịch: Môi trường học đường cần an toàn và hỗ trợ.
Môi trường giáo dục
Môi trường học thuật
thuộc về môi trường
nhà môi trường học
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
gây rối, làm gián đoạn
sự hỗ trợ sinh nở
phát triển thị trường
điều kiện
sự chà rửa
đá tự nhiên
gió nhẹ, gió thổi thoảng qua
Gấc sticky rice; a traditional Vietnamese dish made from glutinous rice and gấc fruit, often served during celebrations.