I love eating yakisoba at the festival.
Dịch: Tôi thích ăn mì xào kiểu Nhật tại lễ hội.
Yakisoba is often served with vegetables and meat.
Dịch: Mì xào kiểu Nhật thường được phục vụ với rau và thịt.
Sự cô đơn, sự tĩnh lặng hoặc trạng thái cô lập về tinh thần hoặc cảm xúc.