Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
nutritional treatment
/nʊˈtrɪʃənəl ˈtriːtmənt/
Điều trị dinh dưỡng
verb
examined
/ɪɡˈzæmɪnd/
đã được kiểm tra
noun phrase
A beautiful garden
/ˈbjuːtɪfl ˈɡɑːrdən/
khu vườn tươi đẹp
verb
oversleep
/ˌoʊ.vərˈsliːp/
Ngủ quên, ngủ quá giờ
noun
best score
/best skɔːr/
điểm số cao nhất
adjective
Teary eyes
/ˈtɪəri aɪz/
Đôi mắt ngấn lệ
noun
asian music
/ˈeɪ.ʒən ˈmjuː.zɪk/
Âm nhạc châu Á
noun
debenture
/dɪˈbɛn.tʃər/
Chứng khoán trái phiếu doanh nghiệp không thế chấp hoặc trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi một công ty để huy động vốn.