The politician fell out of favor after the scandal.
Dịch: Chính trị gia mất sủng ái sau vụ bê bối.
That style of dress has fallen out of favor.
Dịch: Kiểu ăn mặc đó đã trở nên lỗi thời.
Trở nên không phổ biến
Mất đi sự phổ biến
Giảm sự phổ biến
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
nỗi đau tột cùng
mặn (vị)
định mệnh
gương mặt điện ảnh
Lễ kỷ niệm ngày nghỉ
treo quần áo
tiếp sức, khơi dậy năng lượng
đánh giá môi trường