The inventory item needs to be restocked.
Dịch: Mặt hàng tồn kho cần được bổ sung.
Each inventory item is carefully labeled.
Dịch: Mỗi mặt hàng tồn kho đều được gán nhãn cẩn thận.
mặt hàng trong kho
hàng hóa
tồn kho
kiểm kê
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
tài nguyên văn hóa
phân loại văn hóa
điểm bán thịt
Nhà hát cổ điển
tâm sự của vợ
chủ nghĩa xã hội
Di sản quốc gia
Vật dụng cần thiết để đối phó với khủng hoảng hoặc tình huống khẩn cấp