The inventory item needs to be restocked.
Dịch: Mặt hàng tồn kho cần được bổ sung.
Each inventory item is carefully labeled.
Dịch: Mỗi mặt hàng tồn kho đều được gán nhãn cẩn thận.
mặt hàng trong kho
hàng hóa
tồn kho
kiểm kê
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
vải trong suốt
Vấn đề cá nhân
ngăn chặn, cản trở
trái cây
xu nịnh, bợ đỡ
Viện Pasteur TP HCM
Chủ động quan sát
song chủng tộc