She has rosy cheeks.
Dịch: Cô ấy có đôi má ửng hồng.
The cold weather gave him rosy cheeks.
Dịch: Thời tiết lạnh làm đôi má anh ấy ửng hồng.
má đỏ
má ửng
má hồng
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
lưng trần
khu vực miệng
kẹo
năm âm lịch
sự cư trú; nơi ở
vé vào cửa
trâu nước
văn bản làm rõ