The responsibility matrix clearly defines who is responsible for each task.
Dịch: Ma trận trách nhiệm xác định rõ ai chịu trách nhiệm cho từng công việc.
We need to create a responsibility matrix for this project.
Dịch: Chúng ta cần tạo một ma trận trách nhiệm cho dự án này.
xe ô tô nhỏ gọn, thường có kích thước nhỏ hơn xe hạng trung nhưng vẫn đủ chỗ cho 4 người.