He was absent from work due to health reasons.
Dịch: Anh ấy vắng mặt ở nơi làm việc vì lý do sức khỏe.
She had to withdraw from the competition for health reasons.
Dịch: Cô ấy phải rút khỏi cuộc thi vì lý do sức khỏe.
lý do y tế
lý do liên quan đến sức khỏe
khỏe mạnh
sức khỏe
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
CĐV khuấy động
phần cao trào của ca khúc
cơ sở vật chất
tái chiếm lại
tính điều chỉnh
hóa đơn
hoạt động thể thao
nhóm người