The rescue force is searching for survivors.
Dịch: Lực lượng cứu hộ đang tìm kiếm những người sống sót.
The rescue force arrived at the scene quickly.
Dịch: Lực lượng cứu hộ đã đến hiện trường một cách nhanh chóng.
đội cứu hộ
đội phản ứng khẩn cấp
cứu hộ
người cứu hộ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
hòn đảo
dây đeo vai
thiết bị chuyển đổi
trải nghiệm người dùng
quyền tự do hội họp
đường đi thẳng
thân thiện với môi trường
hiện tại cả hai