Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
enthuse
/ɪnˈθuːz/
làm cho ai đó phấn khích hoặc thích thú
adjective
emotionally unavailable
/ɪˈmoʊʃənəli ənəˈveɪləbəl/
không khẳng định được cảm xúc
adjective
value-for-money
/ˈvæl.juː.fɔːrˈmʌn.i/
giá trị tương xứng với số tiền bỏ ra
noun
shiitake
/ʃiːˈtɑːkeɪ/
một loại nấm ăn được, thường được dùng trong ẩm thực châu Á