He exploited her trust to steal money.
Dịch: Anh ta lợi dụng lòng tin của cô ấy để ăn cắp tiền.
They exploited the trust of their customers.
Dịch: Họ lợi dụng sự tin tưởng của khách hàng.
máy đập hoặc máy tạo nhịp, thường dùng trong sản xuất âm nhạc hoặc chế tạo âm thanh