The politician faced a barrage of invective from the media.
Dịch: Nhà chính trị phải đối mặt với một loạt lời chửi rủa từ truyền thông.
His speech was filled with invective against his opponents.
Dịch: Bài phát biểu của anh ta tràn ngập lời lăng mạ đối thủ.
tiếp xúc với máu nhiễm HCV