Lỗi biên dịch trong lập trình, xảy ra khi mã nguồn không hợp lệ hoặc có lỗi cú pháp khiến trình biên dịch không thể chuyển đổi mã thành mã máy được.
noun
Định nghĩa
Compile errorcó nghĩa làLỗi biên dịch trong lập trình, xảy ra khi mã nguồn không hợp lệ hoặc có lỗi cú pháp khiến trình biên dịch không thể chuyển đổi mã thành mã máy được.
Ngoài ra compile errorcòn có nghĩa làLỗi trong quá trình biên soạn mã nguồn, Lỗi cú pháp hoặc cú pháp không đúng trong code
Ví dụ chi tiết
The program failed to run due to a compile error.
Dịch: Chương trình không chạy được do lỗi biên dịch.
She fixed the compile error in her code before submitting.
Dịch: Cô ấy đã sửa lỗi biên dịch trong mã của mình trước khi nộp.