I am worried about the exam tomorrow.
Dịch: Tôi lo lắng về kỳ thi ngày mai.
She seems to be worried about her health.
Dịch: Cô ấy có vẻ lo lắng về sức khỏe của mình.
những hướng dẫn mới mang tính then chốt
người giàu có, người có quyền lực hoặc ảnh hưởng trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị