Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Israeli military
/ɪzˈreɪli ˈmɪlɪˌtɛri/
Quân đội Israel
noun
Frivolous litigation
/ˈfrɪvələs ˌlɪtɪˈɡeɪʃən/
kiện tụng phù phiếm
noun
assurance plan
/əˈʃʊərəns plæn/
kế hoạch đảm bảo
noun
head coach
/hɛd koʊtʃ/
HLV trưởng
noun
worldwide standard
/ˈwɜːldwaɪd ˈstændərd/
tiêu chuẩn toàn cầu
adjective
post-operative
/poʊst ˈɒpərətɪv/
hậu phẫu
noun
traditional culture
/trəˈdɪʃənəl ˈkʌltʃər/
Văn hóa truyền thống
adjective
jammy
/ˈdʒæmi/
thật may mắn hoặc có được điều gì đó tốt đẹp một cách may mắn