He was intermittently seen in the park.
Dịch: Anh ấy liên tục bị bắt gặp ở công viên.
The machine worked intermittently.
Dịch: Cái máy hoạt động không liên tục.
Tàn tích sao; còn gọi là vật thể còn lại sau một sự kiện vũ trụ lớn như siêu tân tinh hoặc sụp đổ sao neutron