The enlistment send-off was filled with patriotic songs.
Dịch: Lễ tiễn nhập ngũ tràn ngập những bài hát yêu nước.
Family and friends gathered for the enlistment send-off.
Dịch: Gia đình và bạn bè tụ tập cho buổi lễ tiễn nhập ngũ.
Lễ xuất quân
Tiễn biệt quân ngũ
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
răng cửa trước
thuê nó diễn
phụ kiện phòng tắm
người gặm nhấm, người ăn nhẹ
thời gian nhất định
sự cắt xén, sự làm tàn tật
phát triển lãnh đạo thanh thiếu niên
Xử lý thêm