She flipped the pancake.
Dịch: Cô ấy lật cái bánh kếp.
He flipped the coin to make a decision.
Dịch: Anh ấy đảo đồng xu để đưa ra quyết định.
quay
ném
sự lật
để lật
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
thăng chức
cần thiết, cần thiết phải có
hãm trà
nghĩa vụ nghề nghiệp
bệnh viện phụ sản
tính toàn vẹn
cười khoái chí
HLV Trung Quốc