She flipped the pancake.
Dịch: Cô ấy lật cái bánh kếp.
He flipped the coin to make a decision.
Dịch: Anh ấy đảo đồng xu để đưa ra quyết định.
quay
ném
sự lật
để lật
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Mẫu cao cấp
Đơn vị âm vị, là âm thanh nhỏ nhất trong ngôn ngữ có thể phân biệt nghĩa.
Ảnh âm bản kỹ thuật số
công nhận quyền sử dụng đất
Có vẻ ngoài tri thức/học thuật
học hỏi và vui chơi
sự dọn dẹp
Kim Ngưu