She often has to work beyond regular hours to meet deadlines.
Dịch: Cô ấy thường phải làm việc ngoài giờ quy định để kịp thời hạn.
Working beyond regular hours can lead to burnout.
Dịch: Làm việc ngoài giờ quy định có thể dẫn đến kiệt sức.
giờ làm thêm
làm thêm giờ
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
trình độ nấu ăn
vải co giãn, có khả năng đàn hồi cao, thường dùng trong trang phục thể thao
quy định về sự bền vững
món cá nướng
truyền hình thực tế
Nhiễm trùng Coxsackievirus
quý nhân phù trợ
đàn piano