I often work overtime to meet deadlines.
Dịch: Tôi thường làm thêm giờ để kịp hạn chót.
He was paid extra for his overtime work.
Dịch: Anh ấy được trả thêm cho công việc làm thêm của mình.
Many employees are required to work overtime during busy seasons.
Dịch: Nhiều nhân viên được yêu cầu làm thêm giờ trong những mùa bận rộn.
một loại xúc xích làm từ thịt lợn, thường được dùng trong các món ăn hoặc làm bánh sandwich