The magician's performance seemed to bewitch the audience.
Dịch: Màn biểu diễn của người ảo thuật dường như đã làm say mê khán giả.
She was bewitched by the beauty of the landscape.
Dịch: Cô ấy đã bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của phong cảnh.
hút hồn
làm mê hoặc
sự mê hoặc
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Thức ăn có vị ngon, thơm phức, thường dùng để chỉ món ăn mặn.
Một cách hiệu quả
nền hành chính quốc gia
số lượng cố định
cơ cấu vốn
trung tâm học tập suốt đời
hình ảnh trên mạng xã hội
rối loạn não