The instructions confused me.
Dịch: Hướng dẫn đã làm tôi bối rối.
She often confuses similar words.
Dịch: Cô ấy thường làm nhầm lẫn những từ tương tự.
làm bối rối
làm khó hiểu
sự lộn xộn
làm rối
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
nằm ở vị trí; được đặt tại
Điểm chính
gỏi củ sen
khoai lang
đội trưởng lớp
Cân bằng thương mại
cuộc nổi dậy, sự phản loạn
bồn, lưu vực