The feedback from the customers gratified the team.
Dịch: Phản hồi từ khách hàng đã làm hài lòng đội ngũ.
She was gratified by the support of her friends.
Dịch: Cô ấy cảm thấy hài lòng với sự ủng hộ của bạn bè.
thỏa mãn
làm vui lòng
sự hài lòng
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
thuộc về quy chuẩn; quy định
áo khoác có mũ, thường được sử dụng trong thời tiết lạnh hoặc mưa
vết bẩn, vết mờ
mùi hương đặc trưng
điều kiện then chốt
Dân số Việt Nam
chữ viết hình chóp
bảo vệ sức khỏe