Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb phrase
dressing sexy
/ˈdrɛsɪŋ ˈsɛksi/
sao mặc gợi cảm
noun
wood material
/wʊd məˈtɪəriəl/
vật liệu gỗ
noun
billing address
/ˈbɪlɪŋ əˈdrɛs/
địa chỉ thanh toán
noun
termination of contract
/tɜːrmɪˈneɪʃən əv ˈkɑːntrækt/
chấm dứt hợp đồng
noun
unloading platform
/ʌnˈloʊdɪŋ ˈplætfɔːrm/
nền móng hoặc bệ để dỡ hàng hóa hoặc xe cộ lên xuống