A stable economy is crucial for long-term growth.
Dịch: Một nền kinh tế ổn định là rất quan trọng cho sự tăng trưởng dài hạn.
The government aims to maintain a stable economy.
Dịch: Chính phủ đặt mục tiêu duy trì một nền kinh tế ổn định.
nền kinh tế vững chắc
nền kinh tế lành mạnh
ổn định
ổn định hóa
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Cờ Việt Nam
cuộc sống trải nghiệm
nhọn
sự phản bội vô tình
Ký hiệu phép nhân
ba mẫu
sự độc lập
sự gian lận, sự lừa dối