There is a tendency to use more energy during the summer.
Dịch: Có một xu hướng sử dụng nhiều năng lượng hơn vào mùa hè.
People have a tendency to use their phones while waiting.
Dịch: Mọi người có xu hướng sử dụng điện thoại khi chờ đợi.
liên quan đến thời kỳ trước kỳ kinh nguyệt hoặc các triệu chứng liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt