The teacher exhorted the students to work hard.
Dịch: Giáo viên đã khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập.
She exhorted him to take care of his health.
Dịch: Cô đã thúc giục anh chăm sóc sức khỏe của mình.
khuyến khích
thúc giục
lời khuyên nhủ
khuyến khích, cổ vũ
08/11/2025
/lɛt/
Bạn có biết không?
Có gai, hóc búa
bước tiến mạnh mẽ
Sự vô ơn
dự án xanh
kiến trúc lịch sử
bình chữa cháy
có răng