The teacher exhorted the students to work hard.
Dịch: Giáo viên đã khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập.
She exhorted him to take care of his health.
Dịch: Cô đã thúc giục anh chăm sóc sức khỏe của mình.
khuyến khích
thúc giục
lời khuyên nhủ
khuyến khích, cổ vũ
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Kể chuyện đương đại
đánh giá từng tập
người theo chủ nghĩa dân tộc
đối diện vành móng ngựa
tham vọng như trước
gạo cấm
Tình yêu giữa các chị em.
bảo vệ tuổi thọ pin