The country is facing a severe economic crisis.
Dịch: Đất nước đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
The company is in a severe crisis after the scandal.
Dịch: Công ty đang trong một cuộc khủng hoảng trầm trọng sau vụ bê bối.
Khủng hoảng cấp tính
Khủng hoảng nghiêm trọng
Khủng hoảng trầm trọng
trọng yếu
khủng hoảng
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
đẩy nhanh tiến độ
đường băng
giám sát hoạt động
tự tin hơn trong vai trò
Miền Nam Việt Nam
biên bản ghi nhớ
kéo dài ra, trở nên dài hơn
khí dung