The workshop area is equipped with all necessary tools.
Dịch: Khu vực xưởng được trang bị đầy đủ dụng cụ cần thiết.
Participants gathered in the workshop area for the training session.
Dịch: Tham dự đã tụ họp tại khu vực xưởng cho buổi đào tạo.
khu vực đào tạo
khu vực lắp ráp
xưởng làm việc
làm việc
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
có vân, có hình vân giống như đá cẩm thạch
bệnh nằm ở tâm
tuân thủ kinh doanh
có ô vuông, kẻ ô
bị đe dọa
tài nguyên giáo dục
chấp nhận
mối quan hệ giữa các chủng tộc khác nhau