The rescue zone was set up after the earthquake.
Dịch: Khu cứu hộ được thiết lập sau trận động đất.
Supplies are being distributed in the rescue zone.
Dịch: Vật tư đang được phân phát tại khu cứu hộ.
khu vực cứu trợ thiên tai
nơi trú ẩn khẩn cấp
cứu hộ
người cứu hộ
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
món ăn nhẹ
Sơ đồ bóng đá
chứng nhận
Những người sáng tạo nội dung
cơn ho không có đờm
mối quan hệ xã hội
dân tình đặt lên bàn cân
các quốc gia thành viên ASEAN