The outcome of the experiment was indeterminable.
Dịch: Kết quả của thí nghiệm không thể xác định.
His feelings about the situation were indeterminable.
Dịch: Cảm xúc của anh ấy về tình huống không thể xác định.
không chắc chắn
không thể định nghĩa
tính không xác định
xác định
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Mỏ đá
khoản vay
thuộc về chính trị
công nghệ chế biến thực phẩm
làm hỏng bẫy việt vị
thực sự xúc động
giảm bớt, làm giảm
món gà xào tỏi